Home / Tin Tức / từ vựng trái cây tiếng anhTừ Vựng Trái Cây Tiếng Anh17/10/2021Apple, Orange, Mango, Banana… chắc hẳn đây là những từ vựng tiếng Anh về trái cây cơ bản mà ai cũng biết. Nhưng liệu bạn đã nắm rõ tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa? Nhiều loại quả, trái cây bạn yêu thích nhưng lại không biết cách phát âm của chúng như thế nào? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá các tên trái cây tiếng Anh đầy đủ nhất dưới đây nhé!Từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhấtCác loại quả trái cây khác nhau được coi là đặc trưng của đất nước Việt Nam chúng ta. Đôi lúc sẽ có rất nhiều người nước ngoài đến đây du lịch, tham quan và muốn biết tên của các loại trái cây bằng tiếng Anh. Để phần nào giúp cho các bạn có vốn từ vựng cho bản thân, tự tin giải đáp và giao tiếp với người nước ngoài thì chúng mình đã tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhất. Cùng khám phá ngay thôi!1. Orange: /ɒrɪndʒ/: trái cam2. Apple: /’æpl/: trái táo3. Grape: /greɪp/: trái nho4. Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối5. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: trái bơ6. Grapefruit (or pomelo): /’greipfru:t/: quả bưởi7. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt8. Mango: /´mæηgou/: quả xoài9. Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa (trái thơm)10. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít15. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ16. Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng17. Lime: /laim/: trái chanh vỏ xanh18. Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: trái mãng cầu xiêm20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: trái mãng cầu (na)21. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ22. Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa23. Peach: /pitʃ/: quả đào24. Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào25. Sapota: sə’poutə/: trái sapôchê26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: trái chôm chôm27. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long28. Guava: /´gwa:və/: quả ổi29. Pear: /peə/: quả lê30. Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn31. Plum: /plʌm/: trái mận32. Melon: /´melən/: quả dưa33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải35. Berry: /’beri/: quả dâu36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu37. Persimmon: /pə´simən/: quả hồng38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây40. Fig: /fig/: quả sung41. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta44. Dates: /deit/: quả chà là45. Tamarind: /’tæmərind/: quả me 46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên48. Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang51. Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng53. Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: quả hạt dẻ58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh59. Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen60. Raisin: /’reizn/: quả nho khôCác loại trái cây tiếng AnhMẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng AnhĐã nắm chắc trong tay bộ từ vựng tiếng Anh về trái cây, thế nhưng để sử dụng vào trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp thì lại không hề đơn giản. Để giúp các bạn có thể dễ dàng ứng dụng giao tiếp về chủ đề các loại trái cây tiếng Anh thì chúng mình sẽ cung cấp một số mẫu câu cơ bản dưới đây nhé! Fruits is pineapples, avocados, papayas, and nine varieties of bananas Các loại trái cây gồm có dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.Bạn đang xem: Từ vựng trái cây tiếng anhAlcoholic beverages were made not only from such fruits as apples, pomegranates, dates, figs, and grapes but also from honey. Những loại thức uống có chất cồn không chỉ làm từ những trái cây như táo, lựu, chà là, vải, và nho mà còn từ mật ong. Her father grew all kinds of fruits and vegetables in his gardenBố của cô ấy trồng đủ loại trái cây và rau trong vườn của ông ta.With the choicest fruits, with henna along with spikenard plants. Với những trái ngon nhất, cùng cây lá móng và cam tùng. Nam Anh wanted his family to taste that delicious fruit too. Nam Anh muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.Các loại quả bằng tiếng AnhMột số thành ngữ về các loại trái cây tiếng Anh thông dụngTừ vựng tiếng Anh về trái cây, ngoài mang ngữ nghĩa về các loại hoa quả và trái cây khác nhau. Tên gọi của chúng còn thường xuất hiện khá nhiều ở các đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày. Để có một văn phong nói “chất lừ” cũng như đa dạng thì hãy thêm ngay những thành ngữ về chủ đề các loại trái cây tiếng Anh nhé1. The apple of one’s eye: được ai đó quý mến, thích thúVí dụ:He has three children, but his youngest son is the apple of her eye.Anh ta có tất cả 3 đứa con, tuy nhiên cậu con trai út được yêu quý nhất.2. Go bananas: tức giận, tức điên lênVí dụ:My father would go bananas if he knows my result.Bố tôi sẽ tức điên lên nếu như ông ấy biết được kết quả của tôi.3. Not give a fig: không có hứng thú với việc gì đóVí dụ:You can love her. I don’t give a fig.Bạn có thể yêu cô ấy, tôi chả quan tâm.Xem thêm: Nhóm Nhạc 'Lận Đận' Nhất Vpop: Thay Đổi Thành Viên Cả Chục Lần Cuối Cùng Vẫn Chấp Nhận Tan Rã4. Apples and oranges: khác biệt, không giống nhauVí dụ:June and her sister are just apples and oranges.June và chị gái của cô ấy chẳng có điểm gì giống nhau.6. As red as a cherry: đỏ như trái cherry, rất đỏVí dụ:Her cheeks were as red as a cherry when I mention about Tom.Má cô ấy đỏ ửng lên khi tôi nhắc đến Tom.7. The cherry on the cake: thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo.Ví dụ:The fabulous weather was just the cherry on the cake.Thời tiết tuyệt vời làm mọi thứ trở lên hoàn hảo.Cách phát âm tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chuẩnĐể có thể dễ dàng hoặc đơn giản là tăng sự tự tin sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây trong giao tiếp tiếng Anh đời sống hàng ngày thì song song với việc trau dồi kiến thức về từ vựng, các bạn cũng cần phải cố gắng tìm cho bản thân một số kinh nghiệm học phát âm tiếng Anh hiệu quả. Dưới đây là một số bước giúp bạn có thể cải thiện phát âm tên các loại quả bằng tiếng Anh một cách hiệu quả:1. Thực hành mỗi ngàyĐây là bước vô cùng quan trọng và cần thiết nếu bạn muốn khả năng phát âm của bản thân tiến bộ nhanh. Việc nhẩm đi nhẩm lại hay được ứng dụng các tên trái cây tiếng Anh vào giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn không chỉ quen với ngữ điệu mà còn ghi nhớ từ một cách dài hạn.2. Xem các chương trình bằng tiếng Anh qua InternetKhi nói đến việc học cách phát âm, internet là người bạn đắc lực của bạn. Nó bao gồm rất nhiều nguồn tài nguyên và các kênh khác nhau để hỗ trợ bạn thành thạo ngôn ngữ tiếng Anh. Việc dùng Youtube, Netflix cũng như bất cứ trang web nào cung cấp những video hỗ trợ bạn cải thiện kỹ năng phát âm. 3. Chậm nhưng chắcThật là phấn khích phải không khi bạn bắt đầu nói nhanh một từ mà khi đó bạn học được cách phát âm của một từ, tuy nhiên điều tốt nhất cần làm là kiên nhẫn và tiếp tục thực hành luyện tập từ đó cho đến khi bạn có thể nói một cách thật hoàn hảo.