HỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN ĐIỂM CHUẨN

Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Bạn đang xem: Học viện báo chí tuyên truyền điểm chuẩn

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.

Điểm sàn AJC năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Các ngành có môn chính hệ số 222.0
Các ngành còn lại16.0

Điểm chuẩn AJC năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Các tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)

B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Rán Cá Ngon Giòn Không Phải Ai Cũng Biết, Hướng Dẫn Cách Rán Cá Ngon Nhất

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).

Điểm chuẩn xét học bạ vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
Báo in8.45
Ảnh báo chí8.0
Báo phát thanh8.75
Báo truyền hình9.0
Quay phim truyền hình7.0
Báo mạng điện tử8.72
Báo truyền hình (CLC)8.69
Báo mạng điện tử (CLC)8.43
Thông tin đối ngoại9.42
Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế9.42
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC)9.5
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp9.57
Truyền thông marketing (CLC)9.6
Kinh tế chính trị8.5
Xã hội học8.7
Truyền thông đa phương tiện9.63
Truyền thông đại chúng9.5
Truyền thông quốc tế9.6
Ngôn ngữ Anh9.45
Công tác xã hội8.6
Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa7.5
Chính trị phát triển6.9
Quản lý xã hội8.35
Tư tưởng Hồ Chí Minh6.9
Văn hóa phát triển7.9
Chính sách công7.5
Quản lý hành chính nhà nước8.5
Truyền thông chính sách8.25
Quản lý kinh tế8.9
Kinh tế và Quản lý (CLC)8.8
Kinh tế và Quản lý8.75
Triết học7.8
Chủ nghĩa xã hội khoa học6.9
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam8.7
Biên tập xuất bản8.9
Xuất bản điện tử8.8
Quảng cáo9.27
Quản lý công8.5
Công tác tổ chức (Xây dựng Đảng)7.7
Công tác dân vận (Xây dựng Đảng)7.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2021

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
Triết họcA1623
C1523
D01, R2223
Chủ nghĩa xã hội khoa họcA1622.5
C1522.5
D01, R2222.5
Lịch sử (CN Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)C0035.4
C0333.4
C1934.9
D1433.4
Kinh tế chính trịA1624.5
C1525.5
D01, R2225
Chính trị học (CN Tư tưởng Hồ Chí Minh)A1622
C1522
D01, R2222
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác tổ chức)A1622.75
C1523.5
D01, R2223
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác dân vận)A1617.25
C1517.75
D01, R2217.25
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế)A1624.98
C1525.98
D01, R2225.48
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) – CLCA1624.3
C1525.3
D01, R2224.8
Kinh tế (CN Kinh tế và Quản lý)A1624.95
C1525.95
D01, R2225.45
Chính trị học (CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)A1623.05
C1523.05
D01, R2223.05
Chính trị học (CN Chính trị phát triển)A1622.25
C1522.25
D01, R2222.25
Quản lý nhà nước (CN Quản lý xã hội)A1624
C1524
D01, R2224
Chính trị học (CN Văn hóa phát triển)A1623.75
C1523.75
D01, R2223.75
Chính trị học (CN Chính sách công)A1623
C1523
D01, R2223
Quản lý nhà nước (CN Quản lý hành chính nhà nước)A1624
C1524
D01, R2224
Chính tị học (CN Truyền thông chính sách)A1624.75
C1524.75
D01, R2224.75
Truyền thông đa phương tiệnA1627.1
C1528.6
D01, R2227.6
Truyền thông đại chúngA1626.27
C1527.77
D01, R2226.77
Quản lý côngA1624.65
C1524.65
D01, R2224.65
Xã hội họcA1624.4
C1525.4
D01, R2224.9
Công tác xã hộiA1624
C1525
D01, R2224.5
Xuất bản (CN Biên tập xuất bản)A1625.25
C1526.25
D01, R2225.75
Xuất bản (CN Xuất bản điện tử)A1624.9
C1525.9
D01, R2225.4
Quan hệ quốc tế (CN Thông tin đối ngoại)D01, R2435.95
D72, R2535.45
D78, R2636.95
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)D01, R2435.85
D72, R2535.35
D78, R2636.85
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLCD01, R2435.92
D72, R2535.42
D78, R2636.92
Quan hệ công chúng (CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D01, R2436.82
D72, R2536.32
D78, R2638.07
Quan hệ công chúng (CN Truyền thông marketing) – CLCD01, R2436.32
D72, R2535.82
D78, R2637.57
Truyền thông quốc tếD01, R2436.51
D72, R2536.01
D78, R2637.51
Ngôn ngữ AnhD01, R2436.15
D72, R2525.65
D78, R2626.65
Quảng cáoD01, R2426.3
D72, R2525.8
D78, R2636.8
Báo chí (CN Báo in)R0525.4
R0624.4
R15, R1924.9
R1626.4
Báo chí (CN Ảnh báo chí)R07, R2024.1
R0824.6
R0923.6
R1725.35
Báo chí (CN Báo phát thanh)R0525.65
R0624.65
R15, R1925.15
R1626.65
Báo chí (CN Báo truyền hình)R0526.75
R0625.5
R15, R1926
R1628
Báo chí (CN Quay phim truyền hình)R11, R12, R13, R2119
R1819.75
Báo chí (CN Báo mạng điện tử)R0525.9
R0625.15
R15, R1925.65
R1627.15
Báo chí (CN Báo truyền hình) – CLCR0525.7
R0624.7
R15, R1925.2
R1626.2
Báo chí (CN Báo mạng điện tử) – CLCR0525
R0624
R15, R1924.5
R1625.5

THỦ TỤC NHẬP HỌC HỌC VIỆN BÁO CHÍ

*
*
*

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020 như sau:

NgànhKhối 2019Điểm chuẩn 2020
Triết học1819.65
Chủ nghĩa xã hội khoa học1619.25
Kinh tế chính trịD01, R2219.9523.2
A1619.722.7
C1520.723.95
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01, R2217.2521.3
A1617.2521.05
C151822.05
 Xã hội họcD01, R2219.6523.35
A1619.1522.85
C1520.1523.85
Truyền thông đa phương tiệnD01, R2223.7526.57
A1623.2526.07
C1524.7527.57
Truyền thông đại chúngD01, R2222.3525.53
A1621.8525.03
C1523.3526.53
Quản lý công19.7522.77
Công tác xã hộiD01, R2219.7523.06
A1622.56
C1523.56
Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế)D01, R2220.524.05
A1619.2522.8
C1521.2524.3
 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2220.6523.9
A1619.922.65
C1521.424.65
Chính trị học (chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)/1718.7
Chính trị học (chuyên ngành Chính trị học phát triển)/1616.5
Chính trị học (chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)/1616
Chính trị học (chuyên ngành Văn hóa phát triển)/17.7519.35
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)/1618.15
Chính trị học (chuyên ngành Truyền thông chính sách)/18.7522.15
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý xã hội)/17.7521.9
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)/17.521.72
Xuất bản (chuyên ngành Biên tập xuất bản)D01, R2220.7524.5
A1620.2524
C1521.2525
Xuất bản (chuyên ngành Xuất bản điện tử)D01, R2219.8524.2
A1619.3523.7
C1520.3524.7
Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)C0025.7531.5
C0323.7529.5
D14, R2325.7529.5
C1925.7531
Báo chí (chuyên ngành Báo in)R1519.6529.5
R05, R1920.430
R0619.1529
R1622.1531
Báo chí (chuyên ngành Ảnh báo chí)R0719.226
R08, R2021.226.5
R0918.725.5
R1721.727.25
Báo chí (chuyên ngành Báo phát thanh)R152030.3
R05, R1920.7530.8
R0619.529.8
R1622.531.8
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình)R152232.25
R05, R1922.7533
R0621.531.75
R162434.25
Báo chí (chuyên ngành Quay phim truyền hình)R111622
R12, R2116.522.25
R131622
R1816.2522.25
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử)R1520.531.1
R05, R192131.6
R062030.6
R162332.6
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Thông tin đối ngoại)D0129.7532.7
D7229.2532.2
D7830.7533.7
R2430.2532.7
R25/32.2
R2630.7533.7
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)D0129.732.55
D7229.232.05
D7830.733.55
R2430.232.55
R2530.732.05
R2630.733.55
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D0132.7534.95
D7232.2534.45
D783436.2
R2433.2534.95
R2533.7534.45
R2633.7536.2
Ngôn ngữ AnhD013133.2
D7230.532.7
D7831.533.7
R2431.533.2
R2531.532.7
R2631.533.7
Truyền thông quốc tếD013134.25
D7230.533.75
D783235.25
R2431.535.25
R2531.7534.75
R263236.25
Quảng cáoD0130.532.8
D7230.2532.3
D7830.7533.55
R2430.532.8
R2530.532.3
R2630.7533.55
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2220.2522.95
A161921.7
C152123.2
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình)R1519.2528.4
R05, R1920.528.9
R0618.527.9
R1621.7529.4
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử)R1518.8527.5
R05, R1920.128
R0618.8527
R1621.3528.5
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu)D0130.6532.9
D7230.1532.4
D7831.6533.9
R2431.1534
R2531.6533.5
R2631.6535
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Truyền thông marketing)D013133.2
D7230.532.7
D7832.2534.45
0R2432.535.5
R253335
R263336.75