Home / Đời Sống / học viện báo chí tuyên truyền điểm chuẩnHỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN ĐIỂM CHUẨN24/11/2021 Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.Bạn đang xem: Học viện báo chí tuyên truyền điểm chuẩnTham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.Điểm sàn AJC năm 2021Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:Tên ngànhĐiểm sànCác ngành có môn chính hệ số 222.0Các ngành còn lại16.0Điểm chuẩn AJC năm 20211. Điểm chuẩn xét học bạ THPTCác tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)Trong đó:A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Rán Cá Ngon Giòn Không Phải Ai Cũng Biết, Hướng Dẫn Cách Rán Cá Ngon NhấtC = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).Điểm chuẩn xét học bạ vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 như sau:Tên ngànhĐiểm chuẩn HBBáo in8.45Ảnh báo chí8.0Báo phát thanh8.75Báo truyền hình9.0Quay phim truyền hình7.0Báo mạng điện tử8.72Báo truyền hình (CLC)8.69Báo mạng điện tử (CLC)8.43Thông tin đối ngoại9.42Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế9.42Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC)9.5Quan hệ công chúng chuyên nghiệp9.57Truyền thông marketing (CLC)9.6Kinh tế chính trị8.5Xã hội học8.7Truyền thông đa phương tiện9.63Truyền thông đại chúng9.5Truyền thông quốc tế9.6Ngôn ngữ Anh9.45Công tác xã hội8.6Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa7.5Chính trị phát triển6.9Quản lý xã hội8.35Tư tưởng Hồ Chí Minh6.9Văn hóa phát triển7.9Chính sách công7.5Quản lý hành chính nhà nước8.5Truyền thông chính sách8.25Quản lý kinh tế8.9Kinh tế và Quản lý (CLC)8.8Kinh tế và Quản lý8.75Triết học7.8Chủ nghĩa xã hội khoa học6.9Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam8.7Biên tập xuất bản8.9Xuất bản điện tử8.8Quảng cáo9.27Quản lý công8.5Công tác tổ chức (Xây dựng Đảng)7.7Công tác dân vận (Xây dựng Đảng)7.02. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2021Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩnTriết họcA1623C1523D01, R2223Chủ nghĩa xã hội khoa họcA1622.5C1522.5D01, R2222.5Lịch sử (CN Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)C0035.4C0333.4C1934.9D1433.4Kinh tế chính trịA1624.5C1525.5D01, R2225Chính trị học (CN Tư tưởng Hồ Chí Minh)A1622C1522D01, R2222Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác tổ chức)A1622.75C1523.5D01, R2223Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác dân vận)A1617.25C1517.75D01, R2217.25Kinh tế (CN Quản lý kinh tế)A1624.98C1525.98D01, R2225.48Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) – CLCA1624.3C1525.3D01, R2224.8Kinh tế (CN Kinh tế và Quản lý)A1624.95C1525.95D01, R2225.45Chính trị học (CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)A1623.05C1523.05D01, R2223.05Chính trị học (CN Chính trị phát triển)A1622.25C1522.25D01, R2222.25Quản lý nhà nước (CN Quản lý xã hội)A1624C1524D01, R2224Chính trị học (CN Văn hóa phát triển)A1623.75C1523.75D01, R2223.75Chính trị học (CN Chính sách công)A1623C1523D01, R2223Quản lý nhà nước (CN Quản lý hành chính nhà nước)A1624C1524D01, R2224Chính tị học (CN Truyền thông chính sách)A1624.75C1524.75D01, R2224.75Truyền thông đa phương tiệnA1627.1C1528.6D01, R2227.6Truyền thông đại chúngA1626.27C1527.77D01, R2226.77Quản lý côngA1624.65C1524.65D01, R2224.65Xã hội họcA1624.4C1525.4D01, R2224.9Công tác xã hộiA1624C1525D01, R2224.5Xuất bản (CN Biên tập xuất bản)A1625.25C1526.25D01, R2225.75Xuất bản (CN Xuất bản điện tử)A1624.9C1525.9D01, R2225.4Quan hệ quốc tế (CN Thông tin đối ngoại)D01, R2435.95D72, R2535.45D78, R2636.95Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)D01, R2435.85D72, R2535.35D78, R2636.85Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLCD01, R2435.92D72, R2535.42D78, R2636.92Quan hệ công chúng (CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D01, R2436.82D72, R2536.32D78, R2638.07Quan hệ công chúng (CN Truyền thông marketing) – CLCD01, R2436.32D72, R2535.82D78, R2637.57Truyền thông quốc tếD01, R2436.51D72, R2536.01D78, R2637.51Ngôn ngữ AnhD01, R2436.15D72, R2525.65D78, R2626.65Quảng cáoD01, R2426.3D72, R2525.8D78, R2636.8Báo chí (CN Báo in)R0525.4R0624.4R15, R1924.9R1626.4Báo chí (CN Ảnh báo chí)R07, R2024.1R0824.6R0923.6R1725.35Báo chí (CN Báo phát thanh)R0525.65R0624.65R15, R1925.15R1626.65Báo chí (CN Báo truyền hình)R0526.75R0625.5R15, R1926R1628Báo chí (CN Quay phim truyền hình)R11, R12, R13, R2119R1819.75Báo chí (CN Báo mạng điện tử)R0525.9R0625.15R15, R1925.65R1627.15Báo chí (CN Báo truyền hình) – CLCR0525.7R0624.7R15, R1925.2R1626.2Báo chí (CN Báo mạng điện tử) – CLCR0525R0624R15, R1924.5R1625.5THỦ TỤC NHẬP HỌC HỌC VIỆN BÁO CHÍĐiểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020 như sau:NgànhKhối 2019Điểm chuẩn 2020Triết học1819.65Chủ nghĩa xã hội khoa học1619.25Kinh tế chính trịD01, R2219.9523.2A1619.722.7C1520.723.95Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01, R2217.2521.3A1617.2521.05C151822.05 Xã hội họcD01, R2219.6523.35A1619.1522.85C1520.1523.85Truyền thông đa phương tiệnD01, R2223.7526.57A1623.2526.07C1524.7527.57Truyền thông đại chúngD01, R2222.3525.53A1621.8525.03C1523.3526.53Quản lý công19.7522.77Công tác xã hộiD01, R2219.7523.06A1622.56C1523.56Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế)D01, R2220.524.05A1619.2522.8C1521.2524.3 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2220.6523.9A1619.922.65C1521.424.65Chính trị học (chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)/1718.7Chính trị học (chuyên ngành Chính trị học phát triển)/1616.5Chính trị học (chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)/1616Chính trị học (chuyên ngành Văn hóa phát triển)/17.7519.35Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)/1618.15Chính trị học (chuyên ngành Truyền thông chính sách)/18.7522.15Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý xã hội)/17.7521.9Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)/17.521.72Xuất bản (chuyên ngành Biên tập xuất bản)D01, R2220.7524.5A1620.2524C1521.2525Xuất bản (chuyên ngành Xuất bản điện tử)D01, R2219.8524.2A1619.3523.7C1520.3524.7Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)C0025.7531.5C0323.7529.5D14, R2325.7529.5C1925.7531Báo chí (chuyên ngành Báo in)R1519.6529.5R05, R1920.430R0619.1529R1622.1531Báo chí (chuyên ngành Ảnh báo chí)R0719.226R08, R2021.226.5R0918.725.5R1721.727.25Báo chí (chuyên ngành Báo phát thanh)R152030.3R05, R1920.7530.8R0619.529.8R1622.531.8Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình)R152232.25R05, R1922.7533R0621.531.75R162434.25Báo chí (chuyên ngành Quay phim truyền hình)R111622R12, R2116.522.25R131622R1816.2522.25Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử)R1520.531.1R05, R192131.6R062030.6R162332.6Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Thông tin đối ngoại)D0129.7532.7D7229.2532.2D7830.7533.7R2430.2532.7R25/32.2R2630.7533.7Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)D0129.732.55D7229.232.05D7830.733.55R2430.232.55R2530.732.05R2630.733.55Quan hệ công chúng (chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D0132.7534.95D7232.2534.45D783436.2R2433.2534.95R2533.7534.45R2633.7536.2Ngôn ngữ AnhD013133.2D7230.532.7D7831.533.7R2431.533.2R2531.532.7R2631.533.7Truyền thông quốc tếD013134.25D7230.533.75D783235.25R2431.535.25R2531.7534.75R263236.25Quảng cáoD0130.532.8D7230.2532.3D7830.7533.55R2430.532.8R2530.532.3R2630.7533.55Chương trình chất lượng caoKinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2220.2522.95A161921.7C152123.2Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình)R1519.2528.4R05, R1920.528.9R0618.527.9R1621.7529.4Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử)R1518.8527.5R05, R1920.128R0618.8527R1621.3528.5Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu)D0130.6532.9D7230.1532.4D7831.6533.9R2431.1534R2531.6533.5R2631.6535Quan hệ công chúng (chuyên ngành Truyền thông marketing)D013133.2D7230.532.7D7832.2534.450R2432.535.5R253335R263336.75